Hỗ trợ kỹ thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

 

1.   BULONG THEO TIÊU CHUẨN DIN 933 (BULONG REN SUỐT):

 

2.   BULONG THEO TIÊU CHUẨN DIN 931 (BULONG REN LỬNG):

 

3.   BULONG THEO TIÊU CHUẨN DIN 601:

 

4.   BULONG THEO TIÊU CHUẨN DIN 558:

 

5.   ĐAI ỐC THEO TIÊU CHUẨN DIN 934: 

 

6.   THÔNG SỐ KỸ THUẬT BULONG, ĐAI ỐC THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCVN 1916 – 1995

Đường kính

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Thông số cơ bản

Bước ren

Lớn

0.7

0.8

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

5.0

Nhỏ

 

1.0

1.25

1.5

2.0

3.0

S

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

H

2.8

3.5

4

5.5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

L và Lo

Theo yêu cầu của khách hàng

Dung sai ren

Theo TCVN 1917 – 93

Yêu cầu kỹ thuật

Theo TCVN 1916 – 95

7. CƠ TÍNH CỦA BULONG VÀ VÍT CẤY

Cơ tính

Trị số đối với cấp độ bền

3.6

4.6

4.8

5.6

5.8

6.6

6.8

8.8

9.8

10.9

12.9

≤ M16

> M16

1. Giới hạn bền đứt
σ8, N/mm²

 

danh nghĩa

300

400

500

600

800

800

900

1000

1200

nhỏ nhất

330

400

420

500

520

600

800

830

900

1040

1220

2. Độ cứng vicke
HV

nhỏ nhất

95

120

130

155

160

190

230

255

280

310

372

lớn nhất

220

250

300

336

360

382

434

3. Độ cứng Brinen
HB

nhỏ nhất

90

114

124

147

152

181

219

242

266

295

353

lớn nhất

209

238

285***

319

342

363

412

4. Độ cứng Rốc oen
HR

HRB

nhỏ nhất

52

67

71

79

82

89

lớn nhất

95

99

HRC

nhỏ nhất

20

23

27

31

38

lớn nhất

30

34

36

39

44

5. Độ cứng bề mặt HV.0,3

lớn nhất

320

356

380

402

454

6. Giới hạn chảy
σ ch, N/mm²

danh nghĩa

180

240

320

300

400

360

480

nhỏ nhất

190

240

340

300

420

360

480

7. Giới hạn chảy qui ước 
σ o2, N/mm²

danh nghĩa

640

640

720

900

1088

nhỏ nhất

610

660

720

940

1100

8. QUY CÁCH SẢN PHẨM TẮC KÊ ĐẠN:

Nội dung

Mã sp

Qui cách

Loại răng

Đường kính

Độ sâu

Chiều dài

Loại nguyên liệu

TẮC KÊ ĐẠN

 

P1AC00925T

1/4*3/8*1”

1/4″-20

3/8”

3/8”

1”

*Thép Carbon

*Thép không gỉ #304

*Thép không gỉ #316

P1AC01340T

3/8*1/2*1-5/8

3/8”-16

1/2″

5/8”

1-5/8”

P1AC01650T

1/2*5/8*2”

1/2″-13

5/8”

3/4”

2”

P1AC02265T

5/8* 7/8*2-1/2

5/8”-11

7/8”

1”

2-1/2”

P1AC02580T

3/4*1*3-3/16

3/4”-10

1”

1-1/4”

3-3/16”

P1AM00625T

M6*8*25

M6

8mm

11,5mm

25mm

P1AM00830T

M8*10*30

M8

10mm

13mm

30mm

P1AM01040T

M10*12*40

M10

12mm

16mm

40mm

P1AM01250T

M12*16*50

M12

16mm

21mm

50mm

P1AM01665T

M16*20*65

M16

20mm

30.5mm

65mm

P1AM02080T

M20*25*80

M20

25mm

35mm

80mm

9.   CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ (INOX)

 

Viết tắt

T: Dày; W: Rộng; L: Dài;A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;

I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài;

Tấm Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)x Tỷ trọng(g/cm3)
Ống tròn Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)
Ống vuông Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Ống chữ nhật Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Thanh la(lập là) Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm)

x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc tròn (láp) Dây Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Cây đặc vuông(láp vuông Trọgn lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Cây đặc lục giác(thanh lục lăng) Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Thép Carbon

7.85 g/cm3

Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321

7.93 g/cm3

Inox 309S/310S/316(L)/347

7.98 g/cm3

Inox 405/410/420

7.75 g/cm3

Inox 409/430/434

7.70 g/cm3

Zalo
Hotline